Từ điển Thiều Chửu
叵 - phả
① Không thể khá. Như phả tín 叵信 không thể tin được, phả nại 叵耐 không thể chịu được, v.v. ||② Bèn, cùng nghĩa như chữ toại 遂.

Từ điển Trần Văn Chánh
叵 - phả
(văn) ① Không thể (hợp âm của 不 + 可): 叵信 Không thể tin được; 叵測 Không thể liệu lường được, 是兒最叵信者 Thằng này (đứa này) không thể nào tin được (Tam quốc chí); ② Thì, bèn: 超慾因此叵平諸國, 乃上疏請兵 Ban Siêu định nhân thời cơ này thì bình định các nước ở Tây Vực, bèn dâng sớ xin phái binh qua (Hậu Hán thư: Ban Siêu liệt truyện); ③ Rất (dùng như 頗, bộ 頁).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
叵 - phả
Không thể — Bèn — Dùng như chữ Phả 頗.


叵奈 - phả nại || 叵耐 - phả nại || 叵信 - phả tín || 叵測 - phả trắc ||